Tham khảo Brave Girls

  1. "Stars turn out for ‘Mr. Idol’ movie premiere", Allkpop, 2 tháng 11 năm 2011.
  2. 1 2 “'Back to da future'. '미래로의 회귀' 브레이브걸스” (bằng tiếng Hàn). Olleh Music. Bản gốc lưu trữ 25 tháng Bảy năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. 브레이브걸스 (bằng tiếng Hàn). Daum. Bản gốc lưu trữ 25 Tháng tư năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. "Brave Girls reveal their first member, Eun Young", Allkpop, 14 tháng 3 năm 2011.
  5. "Brave Girls reveal their second member, Hyeran", Allkpop, 17 tháng 3 năm 2011.
  6. "Brave Girls reveal their third member, Yejin", Allkpop, 22 tháng 3 năm 2011.
  7. "Brave Brothers finally reveals the faces of his girl group, ‘Brave Girls’", Allkpop, 30 tháng 3 năm 2011.
  8. “Brave Girls releases debut single, "the Difference"”. Allkpop. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  9. “Brave Girls make their debut on Music Bank”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  10. “Brave Girls perform trot version of "Do You Know"”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  11. 브레이브 걸스 '개콘' 출연해 깜짝 코믹댄스 선보여 (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Brave Girls' Eunyoung shows off her "100 Points out of 100" gold medal”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  13. 브레이브걸스 은영 "금메달 땄다" 1위 인증샷 新체육돌 등극 (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Brave Girls release their MV for "So Sexy"”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  15. “Superkidd and the Brave Girls to cameo in 'Protect the Boss'”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  16. “슈퍼키드-브레이브걸스 '보스를 지켜라' 대부업 CF모델 카메오 출연” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “Brave Girls releases info on their comeback mini-album...”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  18. “브브걸 예진, 무보정 스파이샷 완벽 D컵몸매 '미코돌 위엄'” (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “Brave Girls' comeback track was inspired by Kim Gun Mo”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  20. 용감한형제, 김건모 '핑계' 오마주... 레게 도전 (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  22. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  23. “Brave Girls' Eun Young, Dal Shabet's Subin fall during 100m hurdles”. Allkpop. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  24. “은영 부상-수빈 꽈당, 100m 여자허들 '역시 난코스'(아이돌육상선수권대회)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. "Chocolat and Brave Girls to appear in Jay Park's “Mr. Idol” movie", Allkpop, 4 tháng 8 năm 2011.
  26. 브레이브걸스, "저희도 응원왔어요" (bằng tiếng Hàn). Daum. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. 1 2 “Brave Girls win Rookie of the Year award”. Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011.
  28. 1 2 브레이브걸스, 생애 한번 뿐인 신인상 수상 (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Brave Girls heats up the shooting site of Dream Team by turning into sexy Santas”. Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2012.
  30. 브레이브걸스 '드림팀' 게스트로 현장 분위기 '후끈' (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  32. 브레이브걸스, 신곡 ‘포 유’로 1년6개월 만에 돌발 컴백 (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  34. “Watch: Brave Girls Return with "Deepened" Single and MV”.
  35. “Bravegirls on Twitter”. ngày 19 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  36. CJENMMUSIC Official (ngày 31 tháng 8 năm 2016), 브레이브걸스 (BRAVEGIRLS) - 유후 (우린 아직 여름) (YOO-HOO) MV, truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016
  37. “브레이브걸스 유진&혜란 활동 중단 '5인조 활동'”.
  38. “Brave Girls' Yoojin Leaving Group, Hyeran to Go on Hiatus”.
  39. “브레이브걸스, 논란도 좋다…모든 것을 내건 앨범 '롤린'(종합)”.
  40. “BIGSTAR And Brave Girls Members To Join Idol Reboot Show "The Unit” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “"The Unit" Reveals Current Rankings and the 35 Eliminated Contestants”.
  42. “"The Unit" Announces Latest Rankings + Results Of 2nd Elimination - Soompi”. www.soompi.com.
  43. “Rollin' (New Version) & Hayun to go on hiatus”. www.allkpop.com.
  44. “Gaon Chart - Weekly Chart”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
  45. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  46. “Gaon Chart - Weekly Chart”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
  47. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  48. “Gaon Monthly Chart”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  49. “Gaon Chart - Weekly Chart”. www.gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
  50. “:: 가온차트와 함께하세요::” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. 1 2 “:: 가온차트와 함께하세요::” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. 1 2 “:: 가온차트와 함께하세요::” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. "Brave Girls unveil music video for 'Do You Know'!", Allkpop, 7 tháng 4 năm 2011.
  54. "Brave Girls release their MV for 'So Sexy'", Allkpop, 8 tháng 6 năm 2011.
  55. Back To Da Future (photobook). Brave Girls. South Korea: LOEN Entertainment. 2011. Staff Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  56. "Brave Girls reveals MV for 'Easily' feat. Skull", Allkpop, 28 tháng 7 năm 2011.
  57. Re:issue (photobook). Brave Girls. South Korea: LOEN Entertainment. 2012. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  58. "Brave Girls release MV for 'Nowadays You'", Allkpop, 21 tháng 2 năm 2012.
  59. 변했어 (photobook). Brave Girls. South Korea: CJ E&M. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  60. "Brave Girls return with 'Deepened' MV!", Allkpop, 15 tháng 2 năm 2016.
  61. High Heels (photobook). Brave Girls. South Korea: CJ E&M. 2016. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  62. " Brave Girls strut their stuff in 'High Heels' MV!'",Allkpop, 26 tháng 6 năm 2016, truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
  63. 유후 (우린 아직 여름) (Digital Single (physical copy)). Brave Girls. South Korea: CJ E&M. 2016. Credits.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  64. "Brave Girls declare its still summer with full mv for 'Yoo-Hoo!' MV!",Allkpop, 1 tháng 9 năm 2016.
  65. Rollin' (photobook). Brave Girls. South Korea: CJ E&M. 2017. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  66. "Brave Girls are 'Rollin' in sexy new MV", Allkpop, 6 tháng 3 năm 2017.
  67. "2011Mnet Asian Music Awards part 1" Lưu trữ 2014-12-09 tại Wayback Machine. MAMA. truy cập 20 tháng 1 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Brave Girls http://www.allkpop.com/2011/03/brave-brothers-fina... http://www.allkpop.com/2011/03/brave-girls-reveal-... http://www.allkpop.com/2011/03/brave-girls-reveal-... http://www.allkpop.com/2011/03/brave-girls-reveal-... http://www.allkpop.com/2011/04/brave-girls-make-th... http://www.allkpop.com/2011/04/brave-girls-perform... http://www.allkpop.com/2011/04/brave-girls-release... http://www.allkpop.com/2011/04/brave-girls-unveil-... http://www.allkpop.com/2011/05/brave-girls-eunyoun... http://www.allkpop.com/2011/06/brave-girls-release...